1. Khái quát về khu công nghiệp (General) |
Tên khu công nghiệp(IP)/ Khu chế xuất (EPZ)/ Khu kinh tế (EZ) Name of industrial park (IP) / export processing zone (EPZ) / economic zone (EZ) | Khu công nghiệp Cơ khí ô tô TP.HCM Ho Chi Minh City’s Automotive- Mechanical Industrial Park |
Địa điểm (Tỉnh, thành phố, quận/huyện) Location of IP (city, province and district) | Tỉnh lộ 8, xã Hòa Phú, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh Provincial Road 8, Hoa Phu Ward, Tan Thanh Dong Ward, Cu Chi District, HCM City |
Thời gian hoạt động của các KCN (Period of operation) | Đến 02/07/2057 To 02/07/2057 |
Thời điểm thành lập Year of establishment | 2014 |
2. Đặc điểm khu công nghiệp (Features of IP) |
Loại hình khu công nghiệp (đa ngành hoặc chuyên ngành, ưu tiên thu hút đầu tư) Type of IP (general or specific industry, type of industry) | Định hướng phát triển các ngành công nghiệp trọng yếu, ưu tiên ngành cơ khí ô tô, cơ khí chế tạo, điện, điện tử, các ngành công nghiệp phụ trợ… Ho Chi Minh City’s Automotive- Mechanical Industrial Park oriented development of key industries, which focus priority on auto-machanis, machanical engineering, electrical, electronics and other industries... |
Tổng diện tích đất khu công nghiệp (ha) Total land size of IP (ha) | 99,34 ha |
Quy mô nhà xưởng công nghiệp/ nhà máy trong khu công nghiệp Size of industrial lot/ factory outlet inside the IP) (m2) | 800 m2, 1.000 m2, 1.500 m2, 2000 m2… |
Tổng diện tích đất công nghiệp (ha) Total leasable area (ha) | 67,08 ha 67,08 hectares |
Tổng diện tích đất công nghiệp còn trống sẵn sàng cho thuê (ha) Total available/vacant leasable area (ha) | 11,25 ha |
Tổng diện tích nhà xưởng sẵn sàng cho thuê (m2) Total available factory lot (m2) | |
Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp Rate of occupancy of IP | |
3. Vị trí và hạ tầng giao thông vận tải khu công nghiệp (Location and geographical accessibitity of IP) |
Khu dân cư (the residential area) Tên khu dân cư (name) Khoảng cách từ KCN (Distance) (km): | 13 ha, nằm liền kề khu công nghiệp 13 hectares, located adjacent to industrial zones |
Đường quốc lộ gần nhất (the nearest national highway) Tên (Name) Khoảng cách (Distance) (km) | KCN kết tồi dễ dàng và thuận lợi với Tỉnh lộ 15, Quốc lộ 22, Quốc lộ 13 IP is easily accessed to Provincial Road 15, National Road No22, No13 |
Đường sắt gần nhất (the nearest national rainway) Tên (Name) Khoảng cách (Distance) (km) | |
Sân bay gần nhất (the nearest airport) Tên (Name) Khoảng cách (Distance) (km) | Sân bay Tân Sơn Nhất Tan Son Nhat Airport 30 km |
Cảng biển quốc gia gần nhất (the nearest port) Tên (Name) Khoảng cách (Distance) (km) | Hệ thống cảng biển thuộc TP.HCM: Cảng VIC, cảng Bến Nghé... Ports in HCMC: VIC, Ben Nghe... 20 - 35 km |
Hệ thống giao thông khác (other transportation system) | |
4.Cơ sở hạ tầng trong khu công nghiệp (Infrastructure within IP) |
Hệ thống giao thông (Roads) Đường trục chính KCN - Số làn và bề rộng mặt đường Main road system - width and number of lanes | 4 làn, bề mặt đường rộng 28m 4 lane, 28 m wide road surface |
Đường nội bộ KCN - Số làn và bề rộng mặt đường Internal road system - width and number of lanes | 3 làn, bề mặt đường rộng 15m 3 lane, 15 m wide road surface |
Cấp điện (power supply) Lưới điện quốc gia (national grid) | Mạng lưới điện quốc gia |
Nhà máy điện dự phòng (standby power point) | |
Cấp nước (Water supply) Công suất (m3/ngày.đêm) | Nhà máy xử lý nước ngầm công suất 2.500 m3/ngày, cung cấp đầy đù nước sạch theo tiêu chuẩn quốc gia. 2.500 m3/ngày |
Capacity (m3/day) | 2.500 m3/ngày |
Xử lý nước thải (Sewage treament system) Hiện trạng (đang hoạt động/đang xây dựng/chưa xây dựng) Current Status: (operation/under contruction/ not yet contructed) | Công suất 2.150 m3/ngày, xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn cột A_QCVN24/2009/BTNMT Đang xây dựng Under construction |
Capacity (m3/day) | 2.150 m3/day |
5. Chi phí đầu tư (Investment Cost) |
Đất (Land) | |
Giá thuê (Leasing price) (USD/m2) | 62- 70 USD/m2. |
Thời hạn thuê: năm (Leasing term - year) | Tối thiểu 10 năm ( At least 10 years) |
Phương thức thanh toán: một lần/ hàng năm (Payment method - once/annually) | Một lần – hoặc theo thỏa thuận |
Diện tích lô đất tối thiểu: m2 (Minimum plot area - m2) | |
Nhà xưởng (factory lot) Giá thuê (Leasing price) (USD/m2) | |
Thời hạn thuê: năm (Leasing term - year) | |
Phương thức thanh toán: một lần/ hàng năm (Payment method - once/annually) | |
Quy mô nhà xưởng: m2 (Scale of factory) | |
Thông tin khác (Other information) | |
Phí quản lý (Management Fee) Phí (fee) (USD/m2) Phương thức thanh toán (Payment method) | 0.8 USD/m2/năm (0.8 USD/m2/years) |
Giá cung cấp điện (Electricity Price) (USD/Kwh) Giờ cao điểm (Peak time) | Cung cấp bởi Công ty Điện lực TP.HCM ( 0.065 USD/kwh) |
Giờ bình thường (Normal time) | |
Giờ thấp điểm (Peak off time) | |
Phương thức thanh toán (Payment method) | |
Giá cung cấp nước (Price of water supply) (USD/m3) Giá nước sạch sinh hoạt (Price of household water supply) | Cung cấp đầy đủ nước sạch theo tiểu chuẩn quốc gia |
Giá nước sản xuất (Price of industrial water supply) | |
Phương thức thanh toán (Payment method) | |
Phí xử lý nước thải (Cost of wastewater treatment) (USD/m3) Phí XLNT (USD/m3) | 0.8 USD/ m3 |
Cách tính khối lượng (Caculation method) | |
Phương thức thanh toán (Payment method) | |
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào (Input treatment standard) | |
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra (Output treatment standard) | |
Thu nhập bình quân của người lao động (USD/tháng) Average income per worker (USD/month) | |
Chi phí liên quan khác(nếu có) Other relevant costs (if any) | Cước viễn thông được đầu tư và cung ứng dịch vụ bởi Tổng công ty Bưu chính viễn thông (VNPT) |
6. Thông tin nhà đầu tư (Investors Information) |
Tổng số nhà đầu tư hiện hữu (Current Investors in IP) | 03 | |
Một số doanh nghiệp tiêu biểu trong KCN/KKT (Tên doanh nghiệp và quốc tịch) Major tenant & country-of-origin | Nhà máy ô tô thương mại SamCo, Công ty TNHH Deahan Motor, Công ty TNHH Vĩnh Phát Motors Commercial Automobile Factory Samco, Deahan Motors Co.,ltd, Vinh Phat Motors Co.,ltd | |
Lợi thế cạnh tranh khác của KCN Other competitiveness | Lực lượng lao động có khả năng đào tạo tại chỗ. Khu dân cư phục vụ công nhân, chuyên gia liền kề. Có đội ngũ tư vấn am hiểu thủ tục, quy trình đầu tư. Hỗ trợ thủ tục xin cấp giấy chứng nhãn đầu tư. Địa chất tốt, tiết giảm nhiều chi phí nền móng xây dựng. .... The training for workers at site is possible. Residential area for experts and worker are adjacent. Qualified consultant team for investment formality, procedure guidance. Supporting procedures for granting investment certificate. Good geologic, saving foundation construction charge. .... | |
7. Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư (Major Industries Encouraged) |
Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư Focused type of industry/ investment | Định hướng phát triển các ngành công nghiệp trọng yếu, ưu tiên ngành cơ khí ô tô, cơ khí chế tạo, điện, điện tử, các ngành công nghiệp phụ trợ… Ho Chi Minh City’s Automotive- Mechanical Industrial Park oriented development of key industries, which focus priority on auto-machanis, machanical engineering, electrical, electronics and other industries... |
8. Chi tiết liên hệ (Contact Details) |
Tên Công ty phát triển hạ tầng KCN Name of IP developer | Công ty Cổ phần Hòa Phú Hoa Phu Joint Stock Company |
Địa chỉ Address | 121 Cô Giang, F.Cô Giang, Quận 1, Tp.HCM VPGD: 1450 Võ Văn Kiệt, F1, Quận 6, Tp.HCM 121 Co Giang Street, Co Giang Ward, District 1, HCMC Trading Office: 1450 Vo Van Kiet Street, Ward 1, District 6, HCMC |
Tel. | 08.3855 3140- 3855 3147 | Fax. | 08.3855 3125 |
E-Mail: | hoaphujsc@yahoo.com.vn | Website | Hoaphu.vn |
Đầu mối liên hệ Contact point | Nguyễn Thị Trúc Linh Nguyen Thi Truc Linh | Chức vụ Position | P. Kinh doanh Sale Executive |
Điện thoại Tel. | (+84) 906 660 186 (+84) 906 660 186 | Email | Truclinh46@gmail.com |