1. Khái quát về khu công nghiệp (General) |
Tên khu công nghiệp (IP)/ Khu chế xuất (EPZ)/ Khu kinh tế (EZ): KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO Name of industrial park (IP) / export processing zone (EPZ) / economic zone (EZ) | |
Địa điểm (Tỉnh, thành phố, quận/huyện): Quận Bình Tân, TPHCM. Location of IP (city, province and district) | |
Thời gian hoạt động của các KCN : KCN Hiện Hữu : đến ngày 17/6/2047, KCN Mở Rộng : đến ngày 16/8/2050 (Period of operation) | |
Thời điểm thành lập Year of establishment | |
2. Đặc điểm khu công nghiệp (Features of IP) |
Loại hình khu công nghiệp (đa ngành hoặc chuyên ngành, ưu tiên thu hút đầu tư) : đa ngành Type of IP (general or specific industry, type of industry) | |
Tổng diện tích đất khu công nghiệp (ha) : 343,9ha(KCN Hiện Hữu: 161,35ha; KCN Mở Rộng: 182,55 ha) Total land size of IP (ha) | |
Quy mô nhà xưởng công nghiệp/ nhà máy trong khu công nghiệp Size of industrial lot/ factory outlet inside the IP) (m2) | |
Tổng diện tích đất công nghiệp (ha): KCN Hiện Hữu : 96,80 ha; KCN Mở Rộng : 115,99 ha Total leasable area (ha) | |
Tổng diện tích đất công nghiệp còn trống sẵn sàng cho thuê (ha) : 19,41ha (KCN Hiện Hữu: 3,68, KCN Mở Rộng: 15,73 ha) Total available/vacant leasable area (ha) | |
Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp: KCN Hiện Hữu: 97,14 % , KCN Mở Rộng: 78,02 %. Rate of occupancy of IP | |
3. Vị trí và hạ tầng giao thông vận tải khu công nghiệp (Location and geographical accessibitity of IP) |
Đường quốc lộ gần nhất (the nearest national highway) Tên (Name) : Quốc lộ 1A và kề bên đường cao tốc Sài Gòn – Trung Lương. Khoảng cách (Distance) (km): 3,5 km | |
Sân bay gần nhất (the nearest airport) Tên (Name) :Tân Sơn Nhất Khoảng cách (Distance) (km) : 12 km | |
Cảng biển quốc gia gần nhất (the nearest port) Tên (Name) : cảng Sài Gòn Khoảng cách (Distance) (km) :15 km | |
4. Cơ sở hạ tầng trong khu công nghiệp (Infrastructure within IP) |
Hệ thống giao thông (Roads) Đường trục chính KCN - Số làn và bề rộng mặt đường Main road system - width and number of lanes Lộ giới 30m | |
Đường nội bộ KCN - Số làn và bề rộng mặt đường Internal road system - width and number of lanes Lộ giới 20m | |
Cấp điện (power supply): Được cấp từ trạm biến áp 110/15 KV, đảm bảo cung cấp điện đầy đủ và ổn định. Lưới điện quốc gia (national grid) | |
Nhà máy điện dự phòng (standby power point) | |
Cấp nước (Water supply): Hệ thống nước máy Thành phố và hệ thống điều hòa mạng lưới cung cấp riêng cho KCN, đảm bảo cung cấp đầy đủ các nhu cầu về nước cho doanh nghiệp hoạt động. Công suất (m3/ngày.đêm) | |
Capacity (m3/day) | |
Xử lý nước thải (Sewage treament system) :10.500 m3/ngày đêm, hệ thống xử lý hoàn chỉnh và đã được đấu nối đến từng doanh nghiệp. Hiện trạng (đang hoạt động/đang xây dựng/chưa xây dựng): đang hoạt động. Current Status: (operation/under contruction/ not yet contructed) | |
Capacity (m3/day) | |
5. Chi phí đầu tư (Investment Cost) |
Đất (Land) | |
Giá thuê (Leasing price) (USD/m2) : 220 -260 USD/m2 | |
Thời hạn thuê: năm (Leasing term - year): KCN Hiện Hữu : đến năm 2047, KCN Mở Rộng : đến năm 20150 | |
Phương thức thanh toán: một lần/ hàng năm (Payment method - once/annually): 50% Trả trước sau khi ký Bản thỏa thuận. 50% Thanh toán khi hoàn thành thủ tục đầu tư ký hợp đồng hoặc trả chậm trong vòng 5 năm kể từ khi ký hợp đồng (lãi suất đối với phần trả chậm). | |
Diện tích lô đất tối thiểu: m2 (Minimum plot area - m2): 3.000m2 | |
Phí quản lý (Management Fee) Phí (fee) (USD/m2): 0,0175USD/m2/tháng Phương thức thanh toán (Payment method) ): trả từng tháng | |
Giá cung cấp điện (Electricity Price) (USD/Kwh) Giờ cao điểm (Peak time) (Từ 9h30 đến 11h30; 17h đến 20h): 3.074 đồng/ Kwh (chưa bao gồm thuế VAT) | |
Giờ bình thường (Normal time) (Từ 4h00 đến 9h30;11h30 đến 17h từ 20h đến 22h): .766 đồng/ Kwh (chưa bao gồm thuế VAT) | |
Giờ thấp điểm (Peak off time) (Từ 22h đến 4h): 1.152 đồng/ Kwh ( chưa bao gồm thuế VAT) | |
Phương thức thanh toán (Payment method) | |
Giá cung cấp nước (Price of water supply) (USD/m3) Giá nước sạch sinh hoạt (Price of household water supply) : 15.000 đồng /m3( chưa bao gồm thuế VAT) | |
Giá nước sản xuất (Price of industrial water supply): 15.000 đồng /m3( chưa bao gồm thuế VAT) | |
Phương thức thanh toán (Payment method): trả từng tháng | |
Phí xử lý nước thải (Cost of wastewater treatment) (USD/m3) Phí XLNT (USD/m3) : loại B : 3.500đồng/m3, loại C: 6.200 đồng/m3 | |
Cách tính khối lượng (Caculation method) : được tính bằng 80% lượng đầu vào. | |
Phương thức thanh toán (Payment method): trả từng tháng . | |
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào (Input treatment standard): bảng tiêu chuẩn đính kèm. | |
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra (Output treatment standard): bảng tiêu chuẩn đính kèm. | |
Thu nhập bình quân của người lao động (USD/tháng): Average income per worker (USD/month) | |
Chi phí liên quan khác (nếu có): phí bảo dưỡng cơ sở hạ tầng: KHH : 10.018 VNĐ/m2/năm KMR: 12.730 VNĐ/m2/năm Other relevant costs (if any) | |
6. Thông tin nhà đầu tư (Investors Information) |
Tổng số nhà đầu tư hiện hữu (Current Investors in IP): 259 nhà đầu tư. | | |
Một số doanh nghiệp tiêu biểu trong KCN/KKT (Tên doanh nghiệp và quốc tịch): đính kèm danh sách. Major tenant & country-of-origin | | |
Lợi thế cạnh tranh khác của KCN Được đánh giá là KCN thành công hàng đầu tại Tp. HCM với tỷ lệ lấp đầy rất cao, KCN Hiện Hữu trên 97,14 % , KCN Mở Rộng 78,02 %. KCN Tân Tạo luôn là điểm đến của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Có mặt trong KCN Tân Tạo cũng là cơ hội khẳng định tên tuổi của doanh nghiệp. Other competitiveness | | |
7. Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư (Major Industries Encouraged) |
Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư Focused type of industry/ investment | |
8. Chi tiết liên hệ (Contact Details) |
Tên Công ty phát triển hạ tầng KCN : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO (ITACO) Name of IP developer | |
Địa chỉ Address : Lô 16, đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM. | |
Tel. (08) 37505171/2/3/4-37508235/6 | | Fax. | |
E-Mail: nqvinh@itagroup-vn.com | | Website | |
Đầu mối liên hệ : Mr Nguyễn Quang Vinh Contact point | | Chức vụ Position | |
Điện thoại : 0934109109 | | Email | |