Categories
Cat Lai II IZ

1. Khái quát về khu công nghiệp (General)

Tên khu công nghiệp(IP)/ Khu chế xuất (EPZ)/ Khu kinh tế (EZ)

Khu Công nghiệp Cát Lái

 

Name of industrial park (IP) / export processing zone (EPZ) / economic zone (EZ)

Cat Lai Industrial Park

 

Địa điểm (Tỉnh, thành phố, quận/huyện)

Thủ Đức

 

Location of IP (city, province and district)

Thu Duc District

 

Thời gian hoạt động của KCN

KCN Hiện Hữu: đến ngày 29/01/2053

 

Period of operation

Existing Industrial Park: until January 29, 2053

 

2. Đặc điểm khu công nghiệp (Features of IP)

Loại hình khu công nghiệp (đa ngành hoặc chuyên ngành, ưu tiên thu hút đầu tư)

  • Nhóm ngành sản xuất:
  • Cơ khí; Cơ khí chính xác; Cơ khí lắp ráp; Cơ khí chế tạo.
  • Điện, điện tử; Robot; Máy tính; Phần mềm; Viễn thông.
  • Dược phẩm; Mỹ phẩm; Thực phẩm chức năng; Hóa mỹ phẩm; Công nghệ sinh học.
  • In và bao bì giấy.
  • Nhóm ngành công nghiệp hỗ trợ: Các ngành công nghiệp hỗ trợ cho các nhóm ngành sản xuất nêu trên và công nghiệp hỗ trợ công nghệ cao.
  • Nhóm ngành dịch vụ và thương mại: Thử nghiệm, giám định, hiệu chuẩn, kiểm định, đo lường các sản phẩm công nghiệp, tiêu dùng và xuất nhập khẩu; Dịch vụ bảo trì, bảo hành các sản phẩm cơ khí; Nghiên cứu và phát triển; Showroom trưng bày sản phẩm công nghiệp; Phân phối vật tư, thiết bị công nghiệp; Đóng gói.
  • Nhóm dịch vụ logistics: Dịch vụ bốc xếp hàng hóa; Dịch vụ kho và lưu trữ hàng hóa; Kho xử lý nguyên liệu, thiết bị; Dịch vụ đại lý vận tải, dịch vụ logistics liên quan đến vận tải; Dịch vụ bổ trợ khác bao gồm hoạt động tiếp nhận, lưu kho và quản lý thông tin liên quan đến vận chuyển và lưu kho hàng hóa trong suốt cả chuỗi logistics.

 

Type of IP (general or specific industry, type of industry)

  • Manufacturing industry group:
  • Mechanical; Precision mechanics; Assembly mechanics; Mechanical engineering.
  • Electricity, electronics; Robots; Computers; Software; Telecommunications.
  • Pharmaceuticals; Cosmetics; Functional foods; Cosmetic chemistry; Biotechnology.
  • Printing and packaging paper.
  • Supporting industry group: Supporting industries for the above-mentioned production groups and high-tech supporting industries.
  • Service and trade industry group: Testing, inspection, calibration, inspection and measurement of industrial, consumer and import-export products; Maintenance and warranty services for mechanical products; Research and development; Industrial product display showroom; Distribution of industrial materials and equipment; Packaging.
  • Logistics service group: Cargo loading and unloading services; Warehouse and storage services; Material and equipment processing warehouse; Transport agent services, logistics services related to transportation and warehousing goods throughout the logistics chain.

 

 

Tổng diện tích đất khu công nghiệp (ha)

KCN Hiện Hữu: 136,95 ha

 

Total land size of IP (ha)

Existing Industrial Park: 136,95 ha

 

 

Quy mô nhà xưởng công nghiệp/ nhà máy trong khu công nghiệp

 

Size of industrial lot/ factory outlet inside the IP) (m2)

 

Tổng diện tích đất công nghiệp (ha)

KCN Hiện Hữu: 86,97 ha

 

Total leasable area (ha)

Existing Industrial Park: 86,97 ha

 

 

Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp

KCN Hiện Hữu: 100 %

 

Rate of occupancy of IP

Existing Industrial Park: 100 %

 

3. Vị trí và hạ tầng giao thông vận tải khu công nghiệp (Location and geographical accessibility of IP)

 

Đường Quốc Lộ gần nhất (the nearest national highway)

 

Tên (Name)

Tiếp giáp đường Vành đai 2 đi qua Thành phố Thủ Đức, cách đường cao tốc Long Thành – Dầu Giây khoảng 3km, đi qua 2 tỉnh là Đồng Nai và TP Hồ Chí Minh và cách Quốc lộ 1A khoảng 10 km/ Adjacent to Ring Road 2 passing through Thu Duc City, about 3km from Long Thanh - Dau Giay Expressway, passing through 2 provinces, Dong Nai and Ho Chi Minh City and about 10 km from National Route 1A

Khoảng cách (Distance) (km)

 3 km

 

Đường sắt gần nhất (the nearest national rainway)

 

Tên (Name)

Ga Sài Gòn/ Saigon Railway Station - which is the largest and oldest train station in Ho Chi Minh City, Vietnam. It is located in District 3 and serves as a major transportation hub for the city's railway system. The station is also known as "Saigon Station" or "Ho Chi Minh City Station"

 

Khoảng cách (Distance) (km)

13 km

 

Sân bay gần nhất (the nearest airport)

 

Tên (Name)

Tân Sơn Nhất/ Tan Son Nhat International Airport. It is the largest and busiest airport in Vietnam, located in Ho Chi Minh City. The airport serves as the main gateway to Vietnam for international travelers, with direct flights to many destinations in Asia, Europe, and Australia. Tan Son Nhat International Airport is also an important hub for domestic flights within Vietnam

 

Khoảng cách (Distance) (km)

 19 km

 

 

Cảng gần nhất (the nearest port)

 

Tên (Name)

Cảng Cát Lái - Cảng Cát Lái thuộc vào địa phận hành chính phía Đông Thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ cảng Cát Lái cụ thể là số 1295B, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Cát Lái, Thành phố Thủ Đức. Cảng Cát Lái được vận hành bởi Trung tâm Điều độ cảng - Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn/ Cat Lai Port - Cat Lai Port belongs to the administrative territory of the East of Ho Chi Minh City. The specific address of Cat Lai port is 1295B, Nguyen Thi Dinh Street, Cat Lai Ward, Thu Duc City. Cat Lai Port is operated by Port Moderation Center - Saigon Newport Corporation

 Khoảng cách (Distance) (km)

0.5 km

 

4.Cơ sở hạ tầng trong khu công nghiệp (Infrastructure within IP)

 

Hệ thống giao thông (Roads)

 

Đường trục chính KCN - Số làn và bề rộng mặt đường

Lộ giới 40 m và 25 m

 

Main road system - width and number of lanes

Road boundary of 40 meters and 25 meters

 

 

Đường nội bộ KCN - Số làn và bề rộng mặt đường

Lộ giới nhỏ nhất là 12 m

 

Internal road system - width and number of lanes

Road smallest boundary of 12 meters

 

 

Cấp điện (power supply)

Cung cấp bởi Công ty Điện lực Thành phố Thủ Đức/ Provided by Thu Duc City Electricity Company

 

Lưới điện quốc gia (national grid)

Có/ Yes

 

Nhà máy điện dự phòng (standby power point)

Không/ No

 

Cấp nước (Water supply)

Hệ thống nước máy Thành phố và hệ thống điều hòa mạng lưới cung cấp riêng cho KCN, đảm bảo cung cấp đầy đủ các nhu cầu về nước cho doanh nghiệp hoạt động/ The City's water supply system and a separate network of air conditioning supply system for the Industrial Park ensure full provision of water needs for operating businesses

 

Công suất (m3/ngày.đêm)
Capacity (m3/day)

750,000 m³

 

Xử lý nước thải (Sewage treament system)

 600 m³

 

5.  Chi phí đầu tư (Investment Cost)

 

Đất (Land)

 

Thời hạn thuê: năm (Leasing term - year)

KCN Hiện Hữu: đến ngày 29/01/2053 -  Existing Industrial Park: until  January 29, 2053

 

Giá thuê (Rental price)

Đã cho thuê hết đất công nghiệp/ All industrial land has been leased

Giá cung cấp điện (Electricity Price) (USD/Kwh)

Các doanh nghiệp sẽ ký Hợp đồng trực tiếp với Công ty Điện lực Thành phố Thủ Đức/ The companies will sign contracts directly with Thu Duc City Electricity Company

Giá cung cấp nước (Price of water supply) (USD/m³)

17,595 đồng/m³ (bao gồm 5% thuế VAT)/ 17,595 VND/m³ (Including 5% VAT)

 

Thu nhập bình quân của người lao động (USD/tháng)
Average income per worker (USD/month)

~ 8.000.000 VND -~ 10.000.000 VND/ tháng

~ 340 USD - ~ 430 USD/ month

 

6.  Thông tin nhà đầu tư (Investors Information)

 

Lợi thế cạnh tranh khác của KCN:

Là KCN có vị trí vàng tại TP. HCM với tỷ lệ lấp đầy 100%. KCN Cát Lái luôn là điểm đến của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Có mặt trong KCN Cát Lái cũng là cơ hội khẳng định tên tuổi của doanh nghiệp

 

Other competitiveness:

Cat Lai Industrial Park is an industrial park with a golden location in Ho Chi Minh City with a 100% occupancy rate. Cat Lai Industrial Park is always a destination for domestic and foreign investors. Being present in Cat Lai Industrial Park is also an opportunity to affirm the name of the business

 

7. Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư  (Major Industries Encouraged)

Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư: 

  • Nhóm ngành sản xuất:
  • Cơ khí; Cơ khí chính xác; Cơ khí lắp ráp; Cơ khí chế tạo.
  • Điện, điện tử; Robot; Máy tính; Phần mềm; Viễn thông.
  • Dược phẩm; Mỹ phẩm; Thực phẩm chức năng; Hóa mỹ phẩm; Công nghệ sinh học.
  • In và bao bì giấy.
  • Nhóm ngành công nghiệp hỗ trợ: Các ngành công nghiệp hỗ trợ cho các nhóm ngành sản xuất nêu trên và công nghiệp hỗ trợ công nghệ cao.
  • Nhóm ngành dịch vụ và thương mại: Thử nghiệm, giám định, hiệu chuẩn, kiểm định, đo lường các sản phẩm công nghiệp, tiêu dùng và xuất nhập khẩu; Dịch vụ bảo trì, bảo hành các sản phẩm cơ khí; Nghiên cứu và phát triển; Showroom trưng bày sản phẩm công nghiệp; Phân phối vật tư, thiết bị công nghiệp; Đóng gói.
  • Nhóm dịch vụ logistics: Dịch vụ bốc xếp hàng hóa; Dịch vụ kho và lưu trữ hàng hóa; Kho xử lý nguyên liệu, thiết bị; Dịch vụ đại lý vận tải, dịch vụ logistics liên quan đến vận tải; Dịch vụ bổ trợ khác bao gồm hoạt động tiếp nhận, lưu kho và quản lý thông tin liên quan đến vận chuyển và lưu kho hàng hóa trong suốt cả chuỗi logistics.

 

Focused type of industry/ investment : 

  • Manufacturing industry group:
  • Mechanical; Precision mechanics; Assembly mechanics; Mechanical engineering.
  • Electricity, electronics; Robots; Computers; Software; Telecommunications.
  • Pharmaceuticals; Cosmetics; Functional foods; Cosmetic chemistry; Biotechnology.
  • Printing and packaging paper.
  • Supporting industry group: Supporting industries for the above-mentioned production groups and high-tech supporting industries.
  • Service and trade industry group: Testing, inspection, calibration, inspection and measurement of industrial, consumer and import-export products; Maintenance and warranty services for mechanical products; Research and development; Industrial product display showroom; Distribution of industrial materials and equipment; Packaging.
  • Logistics service group: Cargo loading and unloading services; Warehouse and storage services; Material and equipment processing warehouse; Transport agent services, logistics services related to transportation and warehousing goods throughout the logistics chain.

 

8. Chi tiết liên hệ (Contact Details)

Tên Công ty phát triển hạ tầng KCN:
Name of IP developer:

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH QUẬN 2 (D2PS CO., LTD)

DISTRICT 2 PUBLIC SERVICE COMPANY LIMITED (D2PS CO., LTD)

 

Địa chỉ:

Văn phòng chính: 936 Nguyễn Thị Định, P. Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức, TP. HCM

 

Address:

Headoffice:  936 Nguyen Thi Dinh, Thanh My Loi Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City

 

Tel:

(028).37.421.116

Email:

Website:

company@dvciq2.com.vn

www.dvciq2.com.vn

Người liên hệ:

Ông Phạm Tiến Hùng – Trưởng phòng Quản lý Hạ tầng Khu Công nghiệp Cát Lái

Số điện thoại: (+84) 907.300.700

Contact person

Mr. Pham Tien Hung -  Head of Infrastructure Management Department of Cat Lai Industrial Park

Tel: (+84) 907.300.700

Lay out plan

 

Danh sách các Doanh nghiệp trong khu