Khu công nghiệp An Hạ
1. Khái quát về khu công nghiệp (General) |
||
Tên khu công nghiệp(IP)/ Khu chế xuất (EPZ)/ Khu kinh tế (EZ) |
Khu Công nghiệp An Hạ |
|
Name of industrial park (IP) / export processing zone (EPZ) / economic zone (EZ) |
An Ha Industrial Park |
|
Địa điểm (Tỉnh, thành phố, quận/huyện) |
Huyện Bình Chánh, TP.HCM |
|
Location of IP (city, province and district) |
Binh Chanh District, HCMC |
|
Thời gian hoạt động của KCN |
Đến ngày 29/01/2058 |
|
Period of operation |
Until January 29, 2058 |
|
2. Đặc điểm khu công nghiệp (Features of IP) |
||
Loại hình khu công nghiệp (đa ngành hoặc chuyên ngành, ưu tiên thu hút đầu tư) |
* Các ngành hiện hữu: - Đúc kim loại - Sản xuất các sản phẩm kim loại. - Cơ khí, - Vật liệu xây dựng cao cấp. - Các loại bao bì - Dược phẩm, hóa dược. - Hóa chất. * Các ngành thu hút đầu tư: - Cơ khí chế tạo máy, cơ khí chính xác. - Điện – điện tử, công nghệ thông tin. - Chế biến lương thực thực phẩm (tinh). - Các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất công nghiệp. - Các ngành công nghiệp khác không gây ô nhiễm môi trường. |
|
Type of IP (general or specific industry, type of industry) |
Current industries: - Metal cast - Manufacturing the metal products - Mechanical industries - Supper building materials - Packing products - Medicine, pharmaceutical chemistry industries. - Chemistry industries *Encouraged industries - Machinery manufactures, Accurate mechanical industries - Electricity - Electronic industries, Information Technical - Processing food and food products (pure) - Services of industry manufactures - Other non-polluted industries… |
|
|
||
Tổng diện tích đất khu công nghiệp (ha) |
123,51 ha |
|
Total land size of IP (ha) |
123,51 ha |
|
|
||
Quy mô nhà xưởng công nghiệp/ nhà máy trong khu công nghiệp |
|
|
Size of industrial lot/ factory outlet inside the IP) (m2) |
|
|
Tổng diện tích đất công nghiệp (ha) |
81,31 ha |
|
Total leasable area (ha) |
81,31 ha |
|
|
||
Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp |
61% |
|
Rate of occupancy of IP |
61% |
|
3. Vị trí và hạ tầng giao thông vận tải khu công nghiệp (Location and geographical accessibility of IP) |
||
|
||
Đường Quốc Lộ gần nhất (the nearest national highway) |
|
|
Tên (Name) |
Quốc lộ 1A và gần đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương/ National Route 1A and near to the HCMC – Trung Luong Expressway - which is a 62 km-long four-lane expressway that connects Ho Chi Minh City and the Mekong Delta region |
|
Khoảng cách (Distance) (km) |
10,5 km to National Road 1A and 11,7 km to the road lead to HCM City- Trung Luong Highway |
|
Đường sắt gần nhất (the nearest national rainway) |
|
|
Tên (Name) |
Ga Sài Gòn/ Saigon Railway Station - which is the largest and oldest train station in Ho Chi Minh City, Vietnam. It is located in District 3 and serves as a major transportation hub for the city's railway system. The station is also known as "Saigon Station" or "Ho Chi Minh City Station". |
|
Khoảng cách (Distance) (km) |
20 km |
|
|
||
Sân bay gần nhất (the nearest airport) |
|
|
Tên (Name) |
Tân Sơn Nhất/ Tan Son Nhat International Airport". It is the largest and busiest airport in Vietnam, located in Ho Chi Minh City. The airport serves as the main gateway to Vietnam for international travelers, with direct flights to many destinations in Asia, Europe, and Australia. Tan Son Nhat International Airport is also an important hub for domestic flights within Vietnam. |
|
Khoảng cách (Distance) (km) |
23 km |
|
|
||
Cảng biển quốc gia gần nhất (the nearest port) |
|
|
Tên (Name) |
Cảng Cát Lái/ Cat Lai Port - It is a deep-water seaport located in Cat Lai Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam. The port is operated by Cat Lai Port Corporation, the Port is currently the largest and most modern international container port in Vietnam and entered the TOP 25 container ports with the largest throughput in the world. |
|
Khoảng cách (Distance) (km) |
46 km |
|
4.Cơ sở hạ tầng trong khu công nghiệp (Infrastructure within IP) |
|
|
Hệ thống giao thông (Roads) |
|
|
Đường trục chính KCN - Số làn và bề rộng mặt đường |
Lộ giới 30m |
|
Main road system - width and number of lanes |
Road boundary of 30 meters |
|
|
||
Đường nội bộ KCN - Số làn và bề rộng mặt đường |
Lộ giới 20m |
|
Internal road system - width and number of lanes |
Road boundary of 20 meters |
|
|
||
Cấp điện (power supply) |
Nguồn cung cấp điện được lấy từ 02 trạm biến áp 110 kV Lê Minh Xuân và Trạm Vĩnh Lộc / Electricity comes from the 110 kV Le Minh Xuan and Vinh Loc transformer stations |
|
Lưới điện quốc gia (national grid) |
Có/ Yes |
|
Nhà máy điện dự phòng (standby power point) |
No/ Yes |
|
Cấp nước (Water supply) |
- Nguồn cung cấp: Nhà máy nước kênh Đông. - Supplier: Kenh Dong Water Supply Plant. |
|
Công suất (m3/ngày.đêm) |
+ Công suất: 300.000 m3/ ngày.đêm + Capacity: 300.000 m3/day. night |
|
|
||
Xử lý nước thải (Sewage treament system) |
5.000 m³ |
|
|
||
5. Chi phí đầu tư (Investment Cost) |
|
|
Đất (Land) |
|
|
Thời hạn thuê: năm (Leasing term - year) |
- Đến ngày 29/01/2058 - Until Jan 29, 2058 |
|
Giá thuê (Rental price) |
Thỏa thuận/Agreement |
|
Giá cung cấp điện (Electricity Price) (USD/Kwh): Hệ thống lưới điện quốc gia. Cấp điện áp từ 6Kv đến dưới 22Kv National electricity system. Voltage level: 6kV-22kV |
|
|
Giờ cao điểm (Peak time) |
3.055 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế VAT)/ 3.055 VND/kWh (excluding VAT) |
|
Giờ bình thường (Normal time) |
1.661 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế VAT)/ 1.661 VND/kWh (excluding VAT) |
|
Giờ thấp điểm (Peak off time) |
1.075 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế VAT)/ 1.075 VND/kWh (excluding VAT) |
|
Giá cung cấp nước (Price of water supply) (USD/m³) |
14.600 đồng/m³ (chưa bao gồm thuế VAT)/ 14.600 VND/m³ (excluding VAT) |
|
Thu nhập bình quân của người lao động (USD/tháng) |
~ 8.000.000 VND -~ 10.000.000 VND/ tháng ~ 340 USD - ~ 430 USD/ month |
|
6. Thông tin nhà đầu tư (Investors Information) |
|
|
Lợi thế cạnh tranh khác của KCN: |
KCN An Hạ có vị trí thuận lợi, gần nguồn lao động và nguyên liệu dồi dào từ các tỉnh lân cận như Long An, Tiền Giang, Bến Tre; môi trường đầu tư an ninh. KCN An Hạ luôn là điểm đến của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Có mặt trong KCN An Hạ cũng là cơ hội khẳng định tên tuổi của doanh nghiệp. |
|
Other competitiveness: |
An Ha Industrial Park has a convenient location, near abundant labor and raw materials from neighboring provinces such as Long An, Tien Giang, and Ben Tre. An Ha Industrial Park is always a destination for investors both domestically and internationally. Being present in An Ha Industrial Park is also an opportunity to affirm the company's reputation. |
|
7. Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư (Major Industries Encouraged) |
||
Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư: |
- Cơ khí chế tạo máy, cơ khí chính xác. - Điện – điện tử, công nghệ thông tin. - Chế biến lương thực thực phẩm (tinh). - Các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất công nghiệp. - Các ngành công nghiệp khác không gây ô nhiễm môi trường. |
|
Focused type of industry/ investment : |
- Machinery manufactures, accurate mechanical industries - Electricity - Electronic industries, Information Technical - Processing food and food products (pure) - Services of industry manufactures - Other non-polluted industries |
|
8. Chi tiết liên hệ (Contact Details) |
||
Tên Công ty phát triển hạ tầng KCN: |
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN - ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG - THƯƠNG MẠI - SẢN XUẤT NHỰT THÀNH NHUT THANH PRODUCTION- TRADE - CONSTRUCTION- INVESTMENT- CONSULTANCY JOIN STOCK COMPANY |
|
Địa chỉ: |
Văn phòng chính: Lô 32-34 Khu T, đường N3, KCN An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, TP.HCM. Hotline: 0977 821 821 |
|
Address: |
Headoffice: Lot 32-34, Area T , Road N3, An Ha Industrial Park, Pham Van Hai Commune, Binh Chanh District, Ho Chi Minh City. |
|
Contact person |
Mrs. Le Thi Kha Ly - Sales Director: (+84) 0902 769 393 Email: lyltk@globalgroup.com.vn |
|
Location map |
|
|
Lay out plan |
|